Thực đơn
Danh_sách_các_quốc_gia_theo_ý_nghĩa_tên_gọi Châu ÂuSTT | Quốc gia và vùng lãnh thổ | Tên gọi chính thức | Tên khác | Ý nghĩa tên gọi quốc gia |
---|---|---|---|---|
58 | Thụy Điển | Vương quốc Thụy Điển | Xu Y Đà | Đất nước của người Swede |
59 | Phần Lan | Cộng hòa Phần Lan | Suomi Phìn Lan | Được cho là bắt nguồn từ 3 tảng đá khắc chữ Rune (hệ thống chữ cái của người Bắc Âu từ thế kỉ I đến giữa thời Trung Cổ). 2 tảng đá được tìm thấy ở Uppland, một vùng nhỏ thuộc Thuỵ Điển, và trên 2 tảng này có khắc chữ finlonti (U 582). Tảng đá thứ 3 được tìm thấy ở Gotland, khu biển Ban-tích (Baltic Sea). Trên tảng này có khắc từ finlandi (G319) và có từ thế kỷ XIII |
60 | Na Uy | Vương quốc Na Uy | Con đường thông đến phía Bắc | |
61 | Estonia | Cộng hòa Estonia | Ái Sa Ni Á | |
62 | Latvia | Cộng hòa Latvia | Lạp Thoát Duy Á Lạt Vi | |
63 | Lithuania | Cộng hòa Litva | Lập Dao Uyên Liệt Hoa | |
64 | Đan Mạch | Vương quốc Đan Mạch | - Đan Mặc | Lãnh thổ của người Dane |
65 | Anh | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | - Anh Cát Lợi Anh Lan- Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland - Anh Quốc - Vương Quốc Anh | Vùng đất của người xăm mình |
66 | Ireland | Ireland | - Ái Nhĩ Lan - Ai Lan | Vùng đất phì nhiêu |
67 | Iceland | Cộng hòa Iceland | - Băng Đảo - Băng Lan - Ách Lan | Vùng đất băng giá |
68 | Quần đảo Faroe | Quần đảo Faroe | Pha Râu | Quần đảo cừu |
69 | Đảo Man | Đảo Man | Mann | |
70 | Jersey | Địa hạt Jersey | Đảo Bá tước (Đảo vườn) | |
71 | Guernsey | Địa hạt Guernsey | Đảo Râu | |
72 | Svalbard | Quần đảo Svalbard & Jan Mayen | Bờ biển lạnh | |
73 | Åland Islands | Quần đảo Åland | Ơ Lan | Đất của nước |
STT | Quốc gia và vùng lãnh thổ | Tên gọi chính thức | Tên khác | Ý nghĩa tên gọi quốc gia |
---|---|---|---|---|
74 | Đức | Cộng hòa Liên bang Đức | Đức Ý Chí Lê Măng Nha Kê Măn Nha | Đất nước của người German |
75 | Pháp | Cộng hòa Pháp | Pháp Lan Tây Gallia Gaul Pha-lang-sa Phú Lãng Sa Lang Sa | Đất nước của người Frank |
76 | Hà Lan | Vương quốc Hà Lan | Batavia Hòa Lan Hạ Lan | Vùng đất thấp |
77 | Bỉ | Vương quốc Bỉ | Bỉ Lợi Thời Biên Xích | Dũng cảm, hiếu chiến |
78 | Thụy Sĩ | Liên bang Thụy Sĩ | Swiss | Đất nước đốt rừng làm rẫy |
79 | Áo | Cộng hòa Áo | Áo Đại Lợi | Đất nước phía Đông |
80 | Luxembourg | Đại công quốc Luxembourg | Lư Sâm Bảo Lục Xâm Bảo Lúc-xem-bua | Pháo đài nhỏ |
81 | Liechtenstein | Công quốc Lichtenstein | Liệt Chi Đôn Sĩ Đăng | Hòn đá phát quang |
82 | Monaco | Công quốc Monaco | Ma Nạp Ca Mô Na Cô | Ngôi nhà đơn độc |
83 | Tây Ban Nha | Vương quốc Tây Ban Nha | Y Pha Nho Ét Ban Nha | Đất nước của thỏ rừng |
84 | Bồ Đào Nha | Cộng hòa Bồ Đào Nha | Pồ Tào Nha Lusitania | Cảng của người Gallia |
STT | Quốc gia và vùng lãnh thổ | Tên gọi chính thức | Tên khác | Ý nghĩa tên gọi quốc gia |
---|---|---|---|---|
85 | Andorra | Công quốc Andorra | An Đạo Nhĩ | |
86 | Gibraltar | Gibraltar | Tảng đá Tariq | |
87 | Ý | Cộng hòa Ý | Ý Đại Lợi, Italy | Vùng đất của gia súc |
88 | San Marino | Cộng hòa San Marino | Thánh Mã Lực Nặc | Lấy tên của người thợ đá (Thánh Marinus) |
89 | Vatican | Tòa thánh Thiên chúa giáo Vatican | Phạn Đế Cương Va Ti Căng | Vùng đất tiên tri |
90 | Malta | Cộng hòa Malta | Mã Nhi Tha Man Ta | |
91 | Slovenia | Cộng hòa Slovenia | Những dân tộc cùng chung văn tự | |
92 | Croatia | Cộng hòa Croatia | Người vùng núi | |
93 | Bosnia and Herzegovina | Cộng hòa Bosnia & Herzegovina | Ba Tư Ni Á và Hắc Tắc Ca Nhĩ | Bosnia: từ tên sông Bosna; Herzegovina: lãnh địa của công tước |
94 | Montenegro | Montenegro | Hắc San | Ngọn núi đen |
95 | Serbia | Cộng hòa Serbia | Đất nước của người Serbia | |
96 | Kosovo | Cộng hòa Kosovo | Cánh đồng chim hoét | |
97 | Albania | Cộng hòa Albania | A Nhĩ Ba Ni Á An Ban Ni An Ban | Xuất xứ từ tên một bộ tộc người Illyria được gọi là Arbër và sau này là Albanoi, sống tại Albania ngày nay. Cái tên Albania được cho là đã xuất hiện từ thời cổ đại, có lẽ từ chữ alb (đồi) thời tiền Celtic, từ đó có tên dãy Alps, hay có thể là từ albh (trắng) trong ngôn ngữ Ấn-Âu, từ đó có Albino và Albanon, có lẽ ám chỉ tới những đỉnh núi tuyết phủ tại Albania. Tên gọi nước này, Shqipërisë, nghĩa là "Vùng đất của những con chim đại bàng", do vậy trên lá cờ nước này có một chú chim hai đầu và bởi có rất nhiều loài chim sống tại những vùng núi Albania |
98 | Hy Lạp | Cộng hòa Hy Lạp | Cự Liệt Cự Lạch Dã Văn Hy Lạt Elladha Yavan | Đất nước của người Hellen |
99 | Bắc Macedonia | Cộng hòa Bắc Macedonia | Cựu Cộng hòa Nam Tư Macedonia | Cao nguyên |
STT | Quốc gia và vùng lãnh thổ | Tên gọi chính thức | Tên khác | Ý nghĩa tên gọi quốc gia |
---|---|---|---|---|
100 | Nga | Liên bang Nga | Nga La Tư La Sát | Đất nước của người chèo thuyền |
101 | Ukraine | Ukraine | Tiểu Nga Uy Kiên Ô Khắc Lan | Vùng biên ải |
102 | Ba Lan | Cộng hòa Ba Lan | Lechia | Đất nước đồng bằng |
103 | Belarus | Cộng hòa Belarus | Bạch Nga | Vùng đất trắng của người Rus |
104 | Moldova | Cộng hòa Moldova | ||
105 | Transnistria | Cộng hòa Transnistria | Bên kia sông Dniester | |
106 | Séc | Cộng hòa Séc | ||
107 | Slovakia | Cộng hòa Slovak | ||
108 | Hungary | Hungary | Hung Gia Lợi Magyarorszag | Mười bộ lạc |
109 | Romania | Romania | La Mã Ni Á Lỗ Mã Ni Dacia | Đất nước của người La Mã |
110 | Bulgaria | Cộng hòa Bulgaria | Bảo Gia Lợi Á Bảo Lợi Gia | Đất nước của người Bulgar |
Thực đơn
Danh_sách_các_quốc_gia_theo_ý_nghĩa_tên_gọi Châu ÂuLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_các_quốc_gia_theo_ý_nghĩa_tên_gọi http://haiphong.gov.vn/Portal/Detail.aspx?Organiza... http://giadinh.net.vn/xa-hoi/chuyen-ly-thu-quanh-q... https://vi.wikisource.org/wiki/Vi%E1%BB%87t_Nam_s%...